Tỉnh Thành Việt Nam
Đang tải dữ liệu, vui lòng chờ trong giây lát...
Đang tải dữ liệu, vui lòng chờ trong giây lát...
Tổng số tỉnh thành
34
Tổng dân số
100.822.860
Tổng diện tích
331.307 km²
Thành phố trực thuộc
6
Sáp Nhập từ:
Dân số
3.679.200
Diện tích
9888.90
Đơn vị sát nhập
An Giang, Kiên Giang
Trung tâm hành chính
Rạch Giá City, Kiên Giang
Vùng kinh tế
Đồng bằng sông Cửu Long
Đơn vị hành chính
102 đơn vị
14 Phường 85 Xã 3 đặc khuSáp Nhập từ:
Dân số
3.509.100
Diện tích
4718.60
Đơn vị sát nhập
Bắc Ninh, Bắc Giang
Trung tâm hành chính
Bắc Giang City
Vùng kinh tế
Đồng bằng sông Hồng
Đơn vị hành chính
99 đơn vị
33 Phường 66 XãSáp Nhập từ:
Dân số
2.140.600
Diện tích
7942.40
Đơn vị sát nhập
Cà Mau, Bạc Liêu
Trung tâm hành chính
Cà Mau City
Vùng kinh tế
Đồng bằng sông Cửu Long
Đơn vị hành chính
64 đơn vị
9 Phường 55 XãSáp Nhập từ:
Dân số
3.207.000
Diện tích
6360.80
Đơn vị sát nhập
Cần Thơ, Sóc Trăng, Hậu Giang
Trung tâm hành chính
Ninh Kiều District, Cần Thơ
Vùng kinh tế
Đồng bằng sông Cửu Long
Đơn vị hành chính
103 đơn vị
31 Phường 72 XãGiữ Nguyên
Dân số
543.050
Diện tích
6700.40
Giữ nguyên như trước
Tỉnh Cao Bằng cũ
Trung tâm hành chính
Cao Bằng City
Vùng kinh tế
Trung du và miền núi phía Bắc
Đơn vị hành chính
56 đơn vị
3 Phường 53 XãSáp Nhập từ:
Dân số
2.819.900
Diện tích
11832.60
Đơn vị sát nhập
Đà Nẵng, Quảng Nam
Trung tâm hành chính
Hải Châu District
Vùng kinh tế
Duyên hải Nam Trung Bộ
Đơn vị hành chính
94 đơn vị
23 Phường 70 Xã 1 đặc khuSáp Nhập từ:
Dân số
2.831.300
Diện tích
18096.40
Đơn vị sát nhập
Đắk Lắk, Phú Yên
Trung tâm hành chính
Buôn Ma Thuột City, Đắk Lắk
Vùng kinh tế
Duyên hải Nam Trung Bộ
Đơn vị hành chính
102 đơn vị
14 Phường 88 XãGiữ Nguyên
Dân số
633.980
Diện tích
9539.90
Giữ nguyên như trước
Tỉnh Điện Biên cũ
Trung tâm hành chính
Điện Biên City
Vùng kinh tế
Trung du và miền núi phía Bắc
Đơn vị hành chính
45 đơn vị
3 Phường 42 XãSáp Nhập từ:
Dân số
4.427.700
Diện tích
12737.20
Đơn vị sát nhập
Đồng Nai, Bình Phước
Trung tâm hành chính
Biên Hòa City, Đồng Nai
Vùng kinh tế
Đông Nam Bộ
Đơn vị hành chính
95 đơn vị
23 Phường 72 XãSáp Nhập từ:
Dân số
3.397.200
Diện tích
5938.70
Đơn vị sát nhập
Đồng Tháp, Tiền Giang
Trung tâm hành chính
Mỹ Tho City, Tiền Giang
Vùng kinh tế
Đồng bằng sông Cửu Long
Đơn vị hành chính
102 đơn vị
20 Phường 82 XãSáp Nhập từ:
Dân số
3.153.300
Diện tích
21576.50
Đơn vị sát nhập
Gia Lai, Bình Định
Trung tâm hành chính
Quy Nhơn City, Bình Định
Vùng kinh tế
Duyên hải Nam Trung Bộ
Đơn vị hành chính
135 đơn vị
25 Phường 110 XãGiữ Nguyên
Dân số
8.453.650
Diện tích
3359.80
Giữ nguyên như trước
Thành phố Hà Nội cũ
Trung tâm hành chính
Hoàn Kiếm - Hà Nội
Vùng kinh tế
Đồng bằng sông Hồng
Đơn vị hành chính
126 đơn vị
51 Phường 75 XãGiữ Nguyên
Dân số
1.317.200
Diện tích
5994.40
Giữ nguyên như trước
Tỉnh Hà Tĩnh cũ
Trung tâm hành chính
Tỉnh Hà Tĩnh
Vùng kinh tế
Bắc Trung Bộ
Đơn vị hành chính
69 đơn vị
9 Phường 60 XãSáp Nhập từ:
Dân số
4.102.700
Diện tích
3194.70
Đơn vị sát nhập
Hải Phòng, Hải Dương
Trung tâm hành chính
Thủy Nguyên City, Hải Phòng
Vùng kinh tế
Đồng bằng sông Hồng
Đơn vị hành chính
114 đơn vị
45 Phường 67 Xã 2 đặc khuSáp Nhập từ:
Dân số
13.608.800
Diện tích
6772.60
Đơn vị sát nhập
TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bà Rịa-Vũng Tàu
Trung tâm hành chính
Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Vùng kinh tế
Đông Nam Bộ
Đơn vị hành chính
168 đơn vị
113 Phường 54 Xã 1 đặc khuGiữ Nguyên
Dân số
1.160.220
Diện tích
4947.10
Giữ nguyên như trước
Thành phố Huế cũ
Trung tâm hành chính
Thành phố Huế
Vùng kinh tế
Bắc Trung Bộ
Đơn vị hành chính
40 đơn vị
21 Phường 19 XãSáp Nhập từ:
Dân số
3.208.400
Diện tích
2514.80
Đơn vị sát nhập
Hưng Yên, Thái Bình
Trung tâm hành chính
Hưng Yên City
Vùng kinh tế
Đồng bằng sông Hồng
Đơn vị hành chính
104 đơn vị
11 Phường 93 XãSáp Nhập từ:
Dân số
1.882.000
Diện tích
8555.90
Đơn vị sát nhập
Khánh Hòa, Ninh Thuận
Trung tâm hành chính
Nha Trang City, Khánh Hòa
Vùng kinh tế
Duyên hải Nam Trung Bộ
Đơn vị hành chính
65 đơn vị
16 Phường 48 Xã 1 đặc khuGiữ Nguyên
Dân số
482.100
Diện tích
9068.70
Giữ nguyên như trước
Tỉnh Lai Châu cũ
Trung tâm hành chính
Thành Phố Lai Châu
Vùng kinh tế
Trung du và miền núi phía Bắc
Đơn vị hành chính
38 đơn vị
2 Phường 36 XãSáp Nhập từ:
Dân số
3.324.400
Diện tích
24233.10
Đơn vị sát nhập
Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Thuận
Trung tâm hành chính
Đà Lạt City, Lâm Đồng
Vùng kinh tế
Duyên hải Nam Trung Bộ
Đơn vị hành chính
124 đơn vị
20 Phường 103 Xã 1 đặc khuGiữ Nguyên
Dân số
802.090
Diện tích
8310.20
Giữ nguyên như trước
Tỉnh Lạng Sơn cũ
Trung tâm hành chính
Tỉnh Lạng Sơn
Vùng kinh tế
Trung du và miền núi phía Bắc
Đơn vị hành chính
65 đơn vị
4 Phường 61 XãSáp Nhập từ:
Dân số
1.656.500
Diện tích
13257.00
Đơn vị sát nhập
Lào Cai, Yên Bái
Trung tâm hành chính
Yên Bái City
Vùng kinh tế
Trung du và miền núi phía Bắc
Đơn vị hành chính
99 đơn vị
10 Phường 89 XãGiữ Nguyên
Dân số
3.416.900
Diện tích
16493.70
Giữ nguyên như trước
Tỉnh Nghệ An cũ
Trung tâm hành chính
Tỉnh Nghệ An
Vùng kinh tế
Bắc Trung Bộ
Đơn vị hành chính
130 đơn vị
11 Phường 119 XãSáp Nhập từ:
Dân số
3.818.700
Diện tích
3942.60
Đơn vị sát nhập
Ninh Bình, Nam Định, Hà Nam
Trung tâm hành chính
Hoa Lư City, Ninh Bình
Vùng kinh tế
Đồng bằng sông Hồng
Đơn vị hành chính
129 đơn vị
32 Phường 97 XãSáp Nhập từ:
Dân số
3.663.600
Diện tích
9361.40
Đơn vị sát nhập
Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hòa Bình
Trung tâm hành chính
Việt Trì City, Phú Thọ
Vùng kinh tế
Trung du và miền núi phía Bắc
Đơn vị hành chính
148 đơn vị
15 Phường 133 XãSáp Nhập từ:
Dân số
1.861.700
Diện tích
14832.60
Đơn vị sát nhập
Quảng Ngãi, Kon Tum
Trung tâm hành chính
Quảng Ngãi City
Vùng kinh tế
Duyên hải Nam Trung Bộ
Đơn vị hành chính
96 đơn vị
9 Phường 86 Xã 1 đặc khuGiữ Nguyên
Dân số
1.362.880
Diện tích
6207.90
Giữ nguyên như trước
Tỉnh Quảng Ninh cũ
Trung tâm hành chính
Tỉnh Quảng Ninh
Vùng kinh tế
Đồng bằng sông Hồng
Đơn vị hành chính
54 đơn vị
30 Phường 22 Xã 2 đặc khuSáp Nhập từ:
Dân số
1.584.000
Diện tích
12700.00
Đơn vị sát nhập
Quảng Bình, Quảng Trị
Trung tâm hành chính
Đồng Hới City, Quảng Bình
Vùng kinh tế
Bắc Trung Bộ
Đơn vị hành chính
78 đơn vị
8 Phường 69 Xã 1 đặc khuGiữ Nguyên
Dân số
1.300.130
Diện tích
14109.80
Giữ nguyên như trước
Tỉnh Sơn La cũ
Trung tâm hành chính
Thành phố Sơn La
Vùng kinh tế
Trung du và miền núi phía Bắc
Đơn vị hành chính
75 đơn vị
8 Phường 67 XãSáp Nhập từ:
Dân số
2.959.000
Diện tích
8536.50
Đơn vị sát nhập
Tây Ninh, Long An
Trung tâm hành chính
Tân An City, Long An
Vùng kinh tế
Đông Nam Bộ
Đơn vị hành chính
96 đơn vị
14 Phường 82 XãSáp Nhập từ:
Dân số
1.694.500
Diện tích
8375.30
Đơn vị sát nhập
Thái Nguyên, Bắc Kạn
Trung tâm hành chính
Thái Nguyên City
Vùng kinh tế
Trung du và miền núi phía Bắc
Đơn vị hành chính
92 đơn vị
15 Phường 77 XãGiữ Nguyên
Dân số
3.722.060
Diện tích
11114.70
Giữ nguyên như trước
Tỉnh Thanh Hóa cũ
Trung tâm hành chính
Tỉnh Thanh Hóa
Vùng kinh tế
Bắc Trung Bộ
Đơn vị hành chính
166 đơn vị
19 Phường 147 XãSáp Nhập từ:
Dân số
1.731.600
Diện tích
13795.60
Đơn vị sát nhập
Tuyên Quang, Hà Giang
Trung tâm hành chính
Tuyên Quang City
Vùng kinh tế
Trung du và miền núi phía Bắc
Đơn vị hành chính
124 đơn vị
7 Phường 117 XãSáp Nhập từ:
Dân số
3.367.400
Diện tích
6296.20
Đơn vị sát nhập
Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh
Trung tâm hành chính
Vĩnh Long City
Vùng kinh tế
Đồng bằng sông Cửu Long
Đơn vị hành chính
124 đơn vị
19 Phường 105 XãLưu ý: Dữ liệu này phản ánh cơ cấu hành chính mới sau quá trình sát nhập các tỉnh thành có hiệu lực từ ngày 01/07/2025, tổng cộng 34 tỉnh thành từ 63 tỉnh thành ban đầu.