Tỉnh Thành Việt Nam
Đang tải dữ liệu, vui lòng chờ trong giây lát...
Đang tải dữ liệu, vui lòng chờ trong giây lát...
86
124 phường/xã
6296.2 km²
270
3.367.400 người
254.5 nghìn tỷ VND
59.8 triệu VND
21.8 nghìn tỷ VND
Sáp nhập từ: Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh
Tổng cộng 124 đơn vị hành chính
| # | Mật độ DS | Chi tiết | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 29584 | xã | 51.382 | 61.84 km² | 831 người/km² | ||
| 2 | 28957 | xã | 37.688 | 46.59 km² | 809 người/km² | ||
| 3 | 29158 | xã | 31.248 | 56.33 km² | 555 người/km² | ||
| 4 | 28777 | phường | 53.476 | 31.9 km² | 1.676 người/km² | ||
| 5 | An Ngãi Trung Sáp nhập từ: Xã Mỹ Thạnh (huyện Ba Tri), Xã An Phú Trung, Xã An Ngãi Trung UBND xã An Ngãi Trung | 29143 | xã | Đang cập nhật | 338.572 km² | - người/km² | |
| 6 | 29317 | xã | 27.473 | 53.91 km² | 510 người/km² | ||
| 7 | 29224 | xã | 28.342 | 73.53 km² | 385 người/km² | ||
| 8 | 29275 | xã | 45.505 | 72.61 km² | 627 người/km² | ||
| 9 | Ba Tri Sáp nhập từ: Thị trấn Ba Tri, Xã Vĩnh Hòa (huyện Ba Tri), Xã An Đức, Xã Vĩnh An, Xã An Bình Tây UBND huyện Ba Tri | 29110 | xã | 52.154 | 49.47 km² | 1.054 người/km² | |
| 10 | 29125 | xã | 25.225 | 62.28 km² | 405 người/km² | ||
| 11 | 28789 | phường | 35.917 | 31.99 km² | 1.123 người/km² | ||
| 12 | 29050 | xã | 33.881 | 44.7 km² | 758 người/km² | ||
| 13 | 29771 | phường | 34.193 | 23.86 km² | 1.433 người/km² | ||
| 14 | 29287 | xã | 51.081 | 47.3 km² | 1.080 người/km² | ||
| 15 | Bình Phước Sáp nhập từ: Xã Long Mỹ (huyện Mang Thít), Xã Hòa Tịnh, Xã Bình Phước đang cập nhật | 29638 | xã | 29.418 | 35.67 km² | 825 người/km² | |
| 16 | 29728 | xã | 36.654 | 63.14 km² | 581 người/km² | ||
| 17 | Cái Nhum Sáp nhập từ: Xã An Phước (huyện Mang Thít), Xã Chánh An, Thị trấn Cái Nhum đang cập nhật | 29641 | xã | 38.538 | 52.45 km² | 735 người/km² | |
| 18 | Cái Vồn Sáp nhập từ: Xã Mỹ Hòa (thị xã Bình Minh), Xã Ngãi Tứ, Phường Thành Phước, Phường Cái Vồn đang cập nhật | 29770 | phường | 36.031 | 26.52 km² | 1.359 người/km² | |
| 19 | 29266 | xã | 41.542 | 46.87 km² | 886 người/km² | ||
| 20 | 29308 | xã | 35.491 | 54.12 km² | 656 người/km² |
Cuộn xuống để xem bản đồ
Bản đồ Tỉnh Vĩnh Long mới được Sáp nhập từ: Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh cũ
Theo quyết định của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, Tỉnh Vĩnh Long được hình thành từ việc sáp nhập Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinhcó hiệu lực từ ngày 1 tháng 7 năm 2025.
Tỉnh Vĩnh Long là tỉnhthuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Miền Nam, với diện tích 6296.2 km² và dân số 3.367.400 người.
Hiện tại, Tỉnh Vĩnh Long có tổng cộng 124 đơn vị hành chính, bao gồm 105 xã, 19 phường .
Với tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) đạt 254.479,941 tỷ VNĐ, thu nhập bình quân đầu người 59.8 triệu VNĐ/năm. Tỉnh Vĩnh Long đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
Tỉnh Vĩnh Long hiện có Bí thư Tỉnh ủy là Ngô Chí Cường và Chủ tịch UBND là Lữ Quang Ngời.
Tỉnh Vĩnh Long sử dụng mã tỉnh 86, mã vùng điện thoại 270 và các biển số xe: 64, 71, 84.
Phía bắc giáp Đồng Tháp và An Giang, phía tây giáp Cần Thơ, phía đông nam giáp biển Đông; được sáp nhập với Bến Tre và Trà Vinh. Là một trong những địa phương có lợi thế về giao thông biển.
Trong quá trình sáp nhập 34 tỉnh thành mới, có 120 đơn vị hành chính tại Vĩnh Long đã được sáp nhập từ các đơn vị khác nhằm tối ưu hóa cơ cấu tổ chức và nâng cao hiệu quả quản lý.
Tất cả thông tin về Tỉnh Vĩnh Long trên trang này đã được cập nhật đầy đủ theo quyết định sáp nhập 34 tỉnh thành mới có hiệu lực từ ngày 1/7/2025, bao gồm thông tin địa lý, kinh tế, lãnh đạo và cơ cấu hành chính.