Tỉnh Thành Việt Nam
Đang tải dữ liệu, vui lòng chờ trong giây lát...
Đang tải dữ liệu, vui lòng chờ trong giây lát...
14
75 phường/xã
14109.8 km²
212
1.300.130 người
76.6 nghìn tỷ VND
54.5 triệu VND
4.1 nghìn tỷ VND
Miền Bắc - Việt Nam
Tổng cộng 75 đơn vị hành chính
| # | Mật độ DS | Chi tiết | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Bắc Yên Sáp nhập từ: Thị trấn Bắc Yên, Xã Phiêng Ban, Xã Hồng Ngài, Xã Song Pe Tiểu khu 3, xã Bắc Yên, tỉnh Sơn La | 03856 | xã | 21.825 | 195.23 km² | 112 người/km² | |
| 2 | 03724 | xã | 17.128 | 121.78 km² | 141 người/km² | ||
| 3 | 04171 | xã | 16.461 | 153.83 km² | 107 người/km² | ||
| 4 | Chiềng An Sáp nhập từ: Phường Chiềng An, Xã Chiềng Xôm, Xã Chiềng Đen Bản Bó, phường Chiềng An, tỉnh Sơn La. | 03664 | phường | 20.322 | 149.08 km² | 136 người/km² | |
| 5 | Chiềng Cơi Sáp nhập từ: Phường Chiềng Cơi, Xã Hua La, Xã Chiềng Cọ Số 55, đường Hoàng Quốc Việt, phường Chiềng Cơi, tỉnh Sơn La. | 03670 | phường | 22.694 | 93.56 km² | 243 người/km² | |
| 6 | Chiềng Hặc Sáp nhập từ: Xã Tú Nang, Xã Mường Lựm, Xã Chiềng Hặc Bản Suối Sét, xã Chiềng Hặc, tỉnh Sơn La | 04078 | xã | 18.721 | 239.91 km² | 78 người/km² | |
| 7 | Chiềng Hoa Sáp nhập từ: Xã Chiềng Ân, Xã Chiềng Công, Xã Chiềng Hoa Bản Tả, xã Chiềng Hoa, tỉnh Sơn La | 03850 | xã | 17.644 | 296.48 km² | 60 người/km² | |
| 8 | 04204 | xã | 23.222 | 253.87 km² | 91 người/km² | ||
| 9 | 04222 | xã | 18.712 | 149.82 km² | 125 người/km² | ||
| 10 | Chiềng La Sáp nhập từ: Xã Chiềng Ngàm, Xã Nong Lay, Xã Tông Cọ, Xã Chiềng La Bản Huổi Lọng, xã Chiềng La, tỉnh Sơn La | 03754 | xã | 20.373 | 126.13 km² | 162 người/km² | |
| 11 | Chiềng Lao Sáp nhập từ: Xã Nậm Giôn, Xã Hua Trai, Xã Chiềng Lao Nhập xã Nậm Giôn, xã Chiềng Lao và xã Hua Trai | 03814 | xã | 2.101 | 358.55 km² | 6 người/km² | |
| 12 | Chiềng Mai Sáp nhập từ: Xã Chiềng Ban, Xã Chiềng Kheo, Xã Chiềng Dong, Xã Chiềng Ve, Xã Chiềng Mai Bản Ban, xã Chiềng Mai, tỉnh Sơn La | 04132 | xã | 23.786 | 151.85 km² | 157 người/km² | |
| 13 | Chiềng Mung Sáp nhập từ: Xã Mường Bằng, Xã Mường Bon, Xã Chiềng Mung Bản Phát, xã Chiềng Mung, tỉnh Sơn La | 04123 | xã | 27.797 | 142.14 km² | 196 người/km² | |
| 14 | 03892 | xã | 672 | 124.55 km² | 5 người/km² | ||
| 15 | Chiềng Sinh Sáp nhập từ: Phường Chiềng Sinh, Xã Chiềng Ngần Điểm tiếp nhận tại trụ sở chính: Số 486, đường Lê Duẩn, Tổ 3, phường Chiềng Sinh, tỉnh Sơn La
Điểm tiếp nhận tại trụ sở UBND xã Chiềng Ngần (cũ): Bản Phường, phường Chiềng Sinh, tỉnh Sơn La | 03679 | phường | 27.099 | 68.4 km² | 396 người/km² | |
| 16 | 04195 | xã | 17.145 | 140.31 km² | 122 người/km² | ||
| 17 | 03985 | xã | 14.155 | 204.9 km² | 69 người/km² | ||
| 18 | 04108 | xã | 14.171 | 109.28 km² | 130 người/km² | ||
| 19 | 03781 | xã | 1.456 | 214.28 km² | 7 người/km² | ||
| 20 | Đoàn Kết Sáp nhập từ: Xã Chiềng Chung (thị xã Mộc Châu), Xã Đoàn Kết Tiểu khu 3, xã Đoàn Kết, tỉnh Sơn La | 04000 | xã | 17.938 | 240.66 km² | 75 người/km² |
Cuộn xuống để xem bản đồ
Bản đồ Tỉnh Sơn La - giữ nguyên ranh giới cũ
Tỉnh Sơn La là tỉnhthuộc vùng Trung du và miền núi phía Bắc, Miền Bắc, với diện tích 14109.8 km² và dân số 1.300.130 người.
Hiện tại, Tỉnh Sơn La có tổng cộng 75 đơn vị hành chính, bao gồm 67 xã, 8 phường .
Với tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) đạt 76.626,373 tỷ VNĐ, thu nhập bình quân đầu người 54.5 triệu VNĐ/năm. Tỉnh Sơn La đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế của khu vực Trung du và miền núi phía Bắc.
Tỉnh Sơn La hiện có Bí thư Tỉnh ủy là Hoàng Quốc Khánh và Chủ tịch UBND là Nguyễn Đình Việt.
Tỉnh Sơn La sử dụng mã tỉnh 14, mã vùng điện thoại 212 và các biển số xe: 26.
Phía bắc giáp Lai Châu và Điện Biên, phía tây giáp Lào, phía đông nam giáp Thanh Hóa; tỉnh rộng nhất vùng Tây Bắc.
Trong quá trình sáp nhập 34 tỉnh thành mới, có 68 đơn vị hành chính tại Sơn La đã được sáp nhập từ các đơn vị khác nhằm tối ưu hóa cơ cấu tổ chức và nâng cao hiệu quả quản lý.
Tất cả thông tin về Tỉnh Sơn La trên trang này đã được cập nhật đầy đủ theo quyết định sáp nhập 34 tỉnh thành mới có hiệu lực từ ngày 1/7/2025, bao gồm thông tin địa lý, kinh tế, lãnh đạo và cơ cấu hành chính.