Tỉnh Thành Việt Nam
Đang tải dữ liệu, vui lòng chờ trong giây lát...
Đang tải dữ liệu, vui lòng chờ trong giây lát...
04
56 phường/xã
6700.4 km²
206
543.050 người
25.2 nghìn tỷ VND
44.0 triệu VND
2.5 nghìn tỷ VND
Miền Bắc - Việt Nam
Tổng cộng 56 đơn vị hành chính
| # | Mật độ DS | Chi tiết | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 01708 | xã | 4.808 | 141.61 km² | 34 người/km² | ||
| 2 | 01321 | xã | 10.889 | 118.7 km² | 92 người/km² | ||
| 3 | Bảo Lâm Sáp nhập từ: Thị trấn Pác Miầu, Xã Mông Ân, Xã Vĩnh Phong Trụ sở Văn phòng HĐND, UBND huyện Bảo Lâm và trụ sở Ban quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Bảo Lâm | 01290 | xã | 14.198 | 161.82 km² | 88 người/km² | |
| 4 | 01636 | xã | 10.253 | 118.31 km² | 87 người/km² | ||
| 5 | 01738 | xã | 4.684 | 109.85 km² | 43 người/km² | ||
| 6 | 01789 | xã | 4.513 | 132.26 km² | 34 người/km² | ||
| 7 | 01366 | xã | 10.375 | 144.64 km² | 72 người/km² | ||
| 8 | 01327 | xã | 8.397 | 134.52 km² | 62 người/km² | ||
| 9 | 01324 | xã | 10.134 | 170.28 km² | 60 người/km² | ||
| 10 | 01501 | xã | 12.281 | 114.63 km² | 107 người/km² | ||
| 11 | Đình Phong Sáp nhập từ: Xã Ngọc Côn, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm, Xã Đình Phong Trụ sở UBND xã Đình Phong (trụ sở mới) | 01489 | xã | 10.778 | 113.77 km² | 95 người/km² | |
| 12 | Đoài Dương Sáp nhập từ: Xã Trung Phúc, Xã Cao Thăng, Xã Đoài Dương Trụ sở UBND xã Đoài Dương (trụ sở mới) | 01525 | xã | 12.536 | 114.48 km² | 110 người/km² | |
| 13 | 01594 | xã | 84 | 102.21 km² | 1 người/km² | ||
| 14 | Đông Khê Sáp nhập từ: Thị trấn Đông Khê, Xã Đức Xuân, Xã Trọng Con Trụ sở Văn phòng HĐND, UBND huyện Thạch An | 01786 | xã | 9.099 | 125.27 km² | 73 người/km² | |
| 15 | 01822 | xã | 5.236 | 106.93 km² | 49 người/km² | ||
| 16 | 01558 | xã | 8.091 | 81.13 km² | 100 người/km² | ||
| 17 | 01438 | xã | 10.997 | 112.25 km² | 98 người/km² | ||
| 18 | Hạnh Phúc Sáp nhập từ: Xã Ngọc Động (huyện Quảng Hòa), Xã Tự Do, Xã Hạnh Phúc Trụ sở UBND xã Ngọc Động | 01618 | xã | 13.763 | 193.85 km² | 71 người/km² | |
| 19 | 01654 | xã | 32.937 | 61.62 km² | 535 người/km² | ||
| 20 | 01354 | xã | 7.373 | 133.76 km² | 55 người/km² |
Cuộn xuống để xem bản đồ
Bản đồ Tỉnh Cao Bằng - giữ nguyên ranh giới cũ
Tỉnh Cao Bằng là tỉnhthuộc vùng Trung du và miền núi phía Bắc, Miền Bắc, với diện tích 6700.4 km² và dân số 543.050 người.
Hiện tại, Tỉnh Cao Bằng có tổng cộng 56 đơn vị hành chính, bao gồm 53 xã, 3 phường .
Với tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) đạt 25.203,769 tỷ VNĐ, thu nhập bình quân đầu người 44 triệu VNĐ/năm. Tỉnh Cao Bằng đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế của khu vực Trung du và miền núi phía Bắc.
Tỉnh Cao Bằng hiện có Bí thư Tỉnh ủy là Quản Minh Cường và Chủ tịch UBND là Lê Hải Hòa.
Tỉnh Cao Bằng sử dụng mã tỉnh 04, mã vùng điện thoại 206 và các biển số xe: 11.
Phía bắc và tây bắc giáp Trung Quốc, phía đông giáp Lạng Sơn, phía nam giáp Tuyên Quang; địa hình chủ yếu đồi núi, tỉnh biên giới quan trọng phía Bắc.
Trong quá trình sáp nhập 34 tỉnh thành mới, có 56 đơn vị hành chính tại Cao Bằng đã được sáp nhập từ các đơn vị khác nhằm tối ưu hóa cơ cấu tổ chức và nâng cao hiệu quả quản lý.
Tất cả thông tin về Tỉnh Cao Bằng trên trang này đã được cập nhật đầy đủ theo quyết định sáp nhập 34 tỉnh thành mới có hiệu lực từ ngày 1/7/2025, bao gồm thông tin địa lý, kinh tế, lãnh đạo và cơ cấu hành chính.